以外
Ngoài/Ngoại trừ
Cấu trúc
N ✙ 以外 (の/は/に)
Nghĩa
『以外』diễn tả ý: ngoài sự vật, sự việc này ra, thì còn hoặc không còn sự vật, sự việc nào khác.
彼女以外誰
もいない。
Không có ai khác ngoài cô ấy.
水以外何
も
見
えない。
Không có gì được nhìn thấy ngoài nước.
食事以外
には
何
ができる?
Ngoài ăn ra thì chúng ta có thể làm gì khác?
変化以外
に
永久
のものはない。
Chẳng có gì vĩnh viễn ngoài sự thay đổi.
彼
は
英語以外
の
言語
は
全
く
知
らない。
Anh ấy không biết ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh.
私
は
彼女以外
はみんな
好
きだ。
Trừ cô ấy ra thì tôi thích tất cả mọi người.
仕事以外
のことも
話
せてよかったです。
Tôi rất vui khi ta có thể nói về điều gì đó khác ngoài công việc.
私
は
中国語以外
の
言語
だと、
英語
と
日本語
が
話
せます。
Ngoài tiếng Trung, tôi còn có thể nói ngoại ngữ khác là tiếng Anh và tiếng Nhật.
来月
の
旅
には、
小林
さん
以外
みんな
参加
するそうです。
Nghe nói trừ anh Kobayashi ra thì mọi người đều tham gia chuyến đi tháng sau.
船
に
乗
っていく
以外
には、その
島
へ
行
く
方法
はない。
Ngoài việc đi bằng tàu thì không còn cách nào đến được hòn đảo đó.
これ
以外
にもっと
面白
い
映画
はありませんか。
Ngoài bộ phim này ra thì còn bộ phim nào thú vị hơn không?