込む
(Nhét) vào/(Chất) lên
Cấu trúc
Vます ✙ 込む
Nghĩa
『込む』
1. Đi sau tha động từ, diễn tả ý: cho/nhét vào trong một cái gì đó hoặc một nơi nào đó.
2. Đi sau một động từ để tạo thành cụm động từ mang ý nghĩa: làm một cách triệt để, chuyên tâm, đầy đủ; làm trong một thời gian dài.
1. Đi sau tha động từ, diễn tả ý: cho/nhét vào trong một cái gì đó hoặc một nơi nào đó.
2. Đi sau một động từ để tạo thành cụm động từ mang ý nghĩa: làm một cách triệt để, chuyên tâm, đầy đủ; làm trong một thời gian dài.
この
紙
に
必要
な
情報
を
書
き
込
んでください。
Hãy điền những thông tin cần thiết vào tờ giấy này.
あなたの
口座
にお
金
を
振
り
込
んだよ。
Tôi đã chuyển tiền vào tài khoản của bạn đấy.
この
薬
の
使
い
方
は
鼻
から
吸
い
込
むことです。
Cách dùng thuốc này là hít vào qua mũi.
すみません、この
商品
をどこに
入
れ
込
めばいいですか。
Xin lỗi, tôi nên cho sản phẩm này vào đâu ạ?
クレジットカード
で
支払
ったら、ここに
カード
を
差
し
込
んでください。
Nếu bạn thanh toán bằng thẻ tín dụng, hãy nhét thẻ của bạn vào đây.
外国
の
社会
に
溶
け
込
むことと
自分
の
文化
を
見
うしなわないこととは
両立
するのだろうか。
Có thể nào vừa hội nhập vào xã hội nước khác, vừa giữ được bản sắc văn hóa của mình không?
うっかり
話
し
込
んでしまった。
Tôi lỡ nói chuyện hăng quá.
カレー
はじっくり
煮込
むと
味
がもっと
美味
しいですよ。
Cà ri sẽ ngon hơn nếu đun kĩ đấy.
娘
は
東京大学
に
合格
するために
勉強
に
打
ち
込
んでいる。
Để vào được Đại học Tokyo, con gái tôi đang hoàn toàn chuyên tâm vào việc học.
今日
は1
時間走
り
込
んだ。
Hôm nay tôi đã chạy bộ suốt 1 tiếng đồng hồ.