にくい
Khó...
Cấu trúc
Vます ✙ にくい
Nghĩa
『にくい』cho biết một hành động nào đó là khó thực hiện, hoặc một trạng thái nào đó là khó xảy ra.
Dạng phủ định chia giống tính từ đuôi い.
Dạng phủ định chia giống tính từ đuôi い.
この
箸
はちょっと
使
いにくいです。
Đũa này hơi khó dùng.
足
が
痛
いから、
歩
きにくいです。
Vì chân tôi đau nên khó đi bộ.
海
は
涙
が
高
くて
泳
ぎにくかった。
Vì sóng trên biển cao nên khó để bơi.
この
曲
は
テンポ
が
速
くて
踊
りにくいです。
Bài hát này có nhịp độ nhanh nên khó nhảy.
あの
教室
の
ドア
は
古
くて
開
けにくいです。
Cửa ra vào của phòng học kia đã cũ nên khó mở.
この
店
は
入口
が
小
さくて
入
りにくいです。
Tiệm này có lối vào nhỏ nên khó đi vào.
昨日
の
ホテル
の
ベッド
はちょっと
寝
にくかった。
Giường của khách sạn hôm qua hơi khó ngủ.
お
寿司
はお
箸
で
食
べにくかったら、
手
で
食
べてもいいですよ。
Khi ăn sushi, nếu khó dùng đũa thì dùng tay cũng được.
歯
は
磨
きにくいところも
磨
かないと、
虫歯
になってしまいます。
Ta phải đánh cả những chỗ răng khó đánh, nếu không sẽ bị sâu răng.
このカバンは安いですが、丈夫で壊れにくいです。
Cái cặp này rẻ nhưng bền và khó hỏng.
この
コップ
は
プラスチック製
なので
割
れにくいです。
Cái cốc này làm bằng nhựa nên khó vỡ.
私
は
太
りにくい
体質
だから、どんなにたくさん
食
べても
太
らない。
Tạng người tôi khó tăng cân nên ăn bao nhiêu cũng khó béo.
ヨーグルト
を
毎日食
べている
人
は、
インフルエンザ
になりにくいらしい。
Nghe nói người ăn sữa chua mỗi ngày sẽ khó bị cúm.
この
薬
は
甘
いから、
飲
みにくくない。
Thuốc này ngọt nên không khó uống.