を問わず
Bất kể/Bất cứ
Cấu trúc
Nを ✙ 問わず
Nghĩa
『を問 わず』cho biết N không phải là vấn đề; không có sự phân biệt nào về N. Một số danh từ thường được dùng với cấu trúc này: 経験、年齢、性別、学歴、国籍、天候、昼夜...
年齢
を
問
わず
多
くの
人々
が
集
まった。
Nhiều người đã tập trung lại bất kể tuổi tác.
経験
の
有無
を
問
わず、
募集
。
Tuyển dụng bất kể có kinh nghiệm hay không.
この
スポーツクラブ
は
年齢
を
問
わず、
誰
でも
入
れます。
Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia câu lạc bộ thể thao này.
この
公園
では
季節
を
問
わず、
美
しい
花
が
見
られます。
Bất cứ mùa nào cũng có thể ngắm hoa đẹp ở công viên này.
老若男女
を
問
わず、
彼
の
ファン
は
多
い。
Người hâm mộ của anh ấy rất đông, không phân biệt già trẻ gái trai.
このカフェは昼夜を問わず賑わっている。
Quán cà phê này lúc nào cũng đông khách bất kể ngày đêm.