に足る
Đáng để/Đủ để
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ に足るN'
N ✙ に足るN'
N ✙ に足るN'
Nghĩa
『に足る』diễn tả ý: đủ để, đáng để làm hành động (V/N) nào đó.
Dạng phủ định của『に足るN'』là 『に足るN'ではない』.
Một số động từ thường đi với cấu trúc này: 信頼する、信じる、信用する、恐れる、取る...
Một số danh thường đi với cấu trúc này: 信頼、信用、尊敬、満足...
Dạng phủ định của『に足るN'』là 『に足るN'ではない』.
Một số động từ thường đi với cấu trúc này: 信頼する、信じる、信用する、恐れる、取る...
Một số danh thường đi với cấu trúc này: 信頼、信用、尊敬、満足...
加藤
さんは、
信頼
に
足
る
人物
だ。
何
でも
相談
するといいよ。
Anh Kato là một người đáng để tin tưởng. Cậu có thể hỏi ý kiến anh ấy về bất cứ chuyện gì.
彼
は、その
仕事
を
任
せるに
足
る
人
です。
Anh ấy là người đáng để ta giao công việc đấy.
あの
方
は
皆
さんに
尊敬
するに
足
るお
母様
です。
Bà ấy là một bà mẹ xứng đáng nhận được sự kính trọng của mọi người.
仕事
ができない
部下
を
クビ
にしたいと
思
っているが、
解雇
するに
足
る
理由
が
見
つからない。
Tôi muốn sa thải một nhân viên không được việc, nhưng không tìm được lý do đủ để sa thải cậu ta.
それは
満足
に
足
る
結果
じゃなかった。
Kết quả đó chưa đủ để thỏa mãn.
パスポート
はあなたが
誰
であるかを
証明
するに
足
る
書類
です。
Hộ chiếu là loại giấy tờ đủ để chứng minh bạn là ai.
疑
うに
足
る
大
きな
理由
があるよ。
Mình có lý do đủ để nghi ngờ bạn đó.
彼
の
行動
は
尊敬
に
足
る。
Hành động của anh ấy thật xứng đáng được tôn vinh.
あの
人
の
話
は
聞
くに
足
る。
Câu chuyện của người đó thật đáng để nghe.