に対して
Đối với/Trái với/Cho mỗi
Cấu trúc
Nに ✙ 対して / 対し / 対しては / 対しても / 対するN' / 対してのN'
Nghĩa
『に対して』
1. Cho biết đối tượng N mà hành động, cảm xúc hoặc thái độ ở vế sau đang hướng đến. "Đối với..."
2. Cho biết đối tượng N và một đối tượng khác đối lập với N. "Trái với..."
3. Cho biết một số lượng tương ứng với mỗi N. "Cho mỗi..."
1. Cho biết đối tượng N mà hành động, cảm xúc hoặc thái độ ở vế sau đang hướng đến. "Đối với..."
2. Cho biết đối tượng N và một đối tượng khác đối lập với N. "Trái với..."
3. Cho biết một số lượng tương ứng với mỗi N. "Cho mỗi..."
田中先生
は
生徒
に
対
して
厳
しい。
Thầy Tanaka nghiêm khắc đối với học sinh.
彼
は
女性
に
対
しては
親切
に
指導
してくれる。
Đối với phụ nữ, anh ta sẽ hướng dẫn một cách ân cần.
駅員
は
乗客
に
対
して
電車
が
遅
れている
理由
を
説明
した。
Nhân viên nhà ga giải thích cho hành khách lý do tàu bị chậm trễ.
小
さい
子供
に
対
しては、
感情的
になってはいけない。
Không được hành xử cảm tính với trẻ nhỏ.
お
客様
に
対
しては、
敬語
を
使
うようにしています。
Chúng tôi luôn chú ý dùng kính ngữ với khách hàng.
彼女
は
誰
に
対
しても
親切
です。
Cô ấy tử tế với bất cứ ai.
犯罪者
に
対
する
刑罰
は、もっと
重
くすべきかもしれない。
Hình phạt dành cho các tội phạm nên chăng cần nặng hơn nữa.
親
に
対
する
感謝
の
気持
ちを
手紙
に
書
きました。
Tôi đã viết vào trong thư lòng biết ơn dành cho bố mẹ.
好
きな
人
に
対
しての
気持
ちが
抑
えられない。
Tôi không thể ngăn nổi cảm xúc của chính mình trước người tôi yêu.
おしゃべり
好
きな
長女
に
対
して、
次女
はおとなしい
タイプ
です。
Trái với cô con cả thích nói, cô con thứ thuộc típ trầm lặng.
今回
の
試験
の
平均点
が60
点
だった1
組
に
対
して、2
組
の
平均点
は80
点
もあった。
Trái với lớp 1 đạt trung bình 60 điểm trong kỳ thi lần này, lớp 2 đạt trung bình tận 80 điểm.
募集定員10人に対して、応募人数は100人でした。合格するのは難しいです。
So với chỉ tiêu tuyển dụng là 10 người thì số ứng viên là 100 người. Khó mà đỗ được.
醤油
1に
対
し
砂糖
2の
割合
で
混
ぜ
合
わせてください。
Hãy trộn theo tỉ lệ 2 đường, 1 xì dầu nhé.
トマトには可食部100gに対し約5mgのリコピンが含まれているといわれる。
Người ta cho rằng trong mỗi 100g cà chua ăn được có chứa khoảng 5mg lycopen.
教授
1
人
に
対
する
年間
の
研究補助金
は10
万ドル
である。
Tiền hỗ trợ nghiên cứu hàng năm cho mỗi giáo sư là 100 nghìn đô-la.
学生15人に対して教師1人が配置されている。
Người ta bố trí 1 giáo viên phụ trách cho mỗi 15 em học sinh.