を頼りに
Nhờ có/Nhờ vào/Dựa vào
Cấu trúc
Nを ✙ 頼りに
Nを ✙ 頼りとして
Nを ✙ 頼りにして
Nを ✙ 頼りとして
Nを ✙ 頼りにして
Nghĩa
『を頼りに』diễn tả ý: nhờ có, nhờ vào N nên mới thực hiện được hành động phía sau.『を頼りとして』và『を頼りにして』dùng trong văn nói. Một số cấu trúc tương tự:『を頼みとして』『を頼みにして』...
地図
を
頼
りに、
父
に
教
えてもらった
村
に
行
った。
Nhờ có bản đồ, tôi đã đến được ngôi làng cha bảo.
祖母
はつえを
頼
りにして
歩
いている。
Bà tôi đi bộ nhờ vào một cây gậy.
入院中
、
友達
が
書
いてくれた
授業
の
ノート
を
頼
りに
勉強
した。
Trong lúc ở viện, tôi đã học bài nhờ vào những ghi chép về buổi học do bạn bè chép cho.
子供
のころの
記憶
を
頼
りとして、
昔住
んでいた
町
を
歩
きます。
Dựa vào ký ức tuổi thơ, tôi cất bước trên con phố xưa kia từng sinh sống.
作家
は
自分
の
想像力
を
頼
りにして
書
く。
Nhà văn sáng tác dựa vào trí tưởng tượng của chính mình.