ないでください
Xin đừng/Đừng
Cấu trúc
Vないで ✙ ください
Nghĩa
『ないでください』dùng để yêu cầu người khác đừng làm một việc nào đó.
私
は
元気
ですから、
心配
しないでください。
Anh vẫn khỏe nên em đừng lo lắng.
ここで
写真
を
撮
らないでください。
Xin vui lòng không chụp ảnh ở đây.
ここで
ゴミ
を
捨
てないでください。
Xin đừng vứt rác ở đây.
コンピューター
の
電源
を
切
らないでください。
Xin đừng tắt nguồn máy vi tính.
私
を
忘
れないでください。
Xin đừng quên tôi.
ここは
図書館
ですから、
大
きな
声
で
話
さないでください。
Vì đây là thư viện, vui lòng không nói to.