と考えられる/と考えられている
Được cho là
Cấu trúc
Câu văn (thể thông thường) ✙ と考えられる
Câu văn (thể thông thường) ✙ と考えられている
Câu văn (thể thông thường) ✙ と考えられている
Nghĩa
『と考えられる』biểu đạt một tư tưởng, quan điểm mà không nêu rõ chủ thể có tư tưởng, quan điểm ấy, khiến cho nó trở nên có phần khách quan.
『と考えられている』ám chỉ tư tưởng, quan điểm đó là của số đông, của mọi người.
『と考えられている』ám chỉ tư tưởng, quan điểm đó là của số đông, của mọi người.
日本人
は
礼儀正
しいと
考
えられています。
Người Nhật được coi là người lịch sự.
これは
今年最高
の
映画
だと
考
えられている。
Đây được cho là bộ phim hay nhất năm nay.
彼女
は
優秀
な
医者
であると
考
えられている。
Cô ấy được coi là một bác sĩ xuất sắc.
低脂肪食
が
長寿
の
秘訣
だと
考
えられている。
Chế độ ăn ít chất béo thường được xem là bí quyết sống lâu.
この
データ
は
今後
の
研究
に
役
に
立
つと
考
えられる。
Dữ liệu này được cho là sẽ hữu ích cho các nghiên cứu trong tương lai.
彼
が
死
んだ
原因
は
事故
だと
考
えられる。
Nguyên nhân dẫn đến cái chết của anh ta được cho là tai nạn.
その
事故
は
スピード
の
出
しすぎのせいだと
考
えられる。
Nguyên nhân vụ tai nạn đó được cho là do lái xe quá tốc độ.