に代わって
Thay mặt/Thay cho
Cấu trúc
N ✙ に代わって
N ✙ に代わり
N ✙ に代わり
Nghĩa
『に代わって』diễn tả ý: thay mặt cho ai đó, hoặc thay thế/thế chỗ cho cái gì đó.
『に代わり』được dùng trong văn viết hoặc văn nói trang trọng.
『に代わり』được dùng trong văn viết hoặc văn nói trang trọng.
出張中
の
部長
に
代
わって、
私
がご
挨拶
させていただきます。
Thay mặt cho trưởng phòng đang đi công tác, tôi xin phép được gửi lời chào.
社長
に
代
わって、
客
を
迎
えます。
Tôi đón khách thay cho giám đốc.
父
に
代
わって、
一言
お
礼申
し
上
げます。
Thay mặt cha tôi, tôi xin có đôi lời cảm tạ.
ビデオ
に
代
わり、DVDが
使
われるようになった。
Người ta bắt đầu sử dụng DVD thay cho video.
野球
に
代
わり、
サッカー
が
盛
んになってきた。
Bóng đá đã thế chỗ bóng chày để trở thành một môn thể thao phổ biến.