に関して
Về/Liên quan đến
Cấu trúc
N ✙ に関して
N ✙ に関しては
N ✙ に関しても
N ✙ に関するN'
N ✙ に関してのN'
N ✙ に関しては
N ✙ に関しても
N ✙ に関するN'
N ✙ に関してのN'
Nghĩa
『に関して』dùng để nêu ra chủ đề của một vấn đề, câu chuyện... nào đó. Đây là cách nói cứng hơn『について』, thường được dùng trong văn nói trang trọng hoặc văn viết như điều tra, nghiên cứu...
この
問題
に
関
してご
意見
ありませんか。
Có ai có ý kiến gì về vấn đề này không?
この
事件
に
関
して
新
しい
情報
が
入
りました。
Đã có thông tin mới về vụ việc này.
最近テロ
にかんして
ニュース
がよく
新聞
に
出
ています。
Gần đây trên báo thường xuất hiện tin tức về khủng bố.
商品
に
関
するご
質問
は、
メール
でお
願
します。
Các câu hỏi liên quan đến sản phẩm, vui lòng gửi qua email.
この
町
の
歴史
に
関
する
本
を
探
しています。
Tôi đang tìm quyển sách về lịch sử của thị trấn này.
詳
しい
使
い
方
に
関
してはこちらの
説明書
をお
読
みください。
Về cách sử dụng chi tiết, vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn này.
彼
は
仕事
に
関
しても
遊
びに
関
しても
熱心
な
人
です。
Dù là làm hay chơi thì anh ấy cũng đều là một người nhiệt huyết.
日本
のお
正月
に
関
する
レポート
を
書
かなければいけない。
Tôi phải viết một báo cáo về tết của Nhật Bản.
日本語
の
文法
に
関
しての
本
はありますか。
Anh có sách nào về ngữ pháp tiếng Nhật không?