に過ぎない
Chẳng qua chỉ là/Chỉ là
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ に過ぎない
(Riêng Aなだ ➔ Aだ/Aだである
Nだ ➔ Nだ/Nだである)
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『に過ぎない』diễn tả đánh giá của người nói về một sự vật, sự việc, tình trạng, là "chỉ ở mức độ đó chứ không hơn".
単
なる
言
い
間違
いに
過
ぎない。
Chẳng qua chỉ là nói nhầm thôi.
簡単
な
日常英会話
ができるに
過
ぎません。
Tôi chẳng qua chỉ nói được hội thoại tiếng Anh thường ngày đơn giản thôi.
彼女
は
母親
が
有名
であるに
過
ぎないのに、いつも
偉
そうにしている。
Cô ta có mỗi bà mẹ là nổi tiếng, thế mà lúc nào cũng vênh váo.
最近
は
外見
がいいに
過
ぎない
人
より、
個性的
な
俳優
の
方
が
人気
がある。
Gần đây những diễn viên có cá tính riêng lại được yêu thích hơn những người chỉ có mã ngoài.
今
の
時代
、
結婚
することは
人生
の
選択肢
の1つであるに
過
ぎない。
Thời nay, kết hôn chẳng qua chỉ là một trong các lựa chọn của cuộc đời.
今回逮捕
した
経営者
は
氷山
の
一角
だったに
過
ぎない。
Doanh nhân bị bắt lần này chẳng qua chỉ là phần nổi của tảng băng chìm.