または
Hoặc là...
Cấu trúc
N1 ✙ または ✙ N2
Nghĩa
『または』dùng để:
1. Nêu ra các sự lựa chọn N1, N2 để đối phương chọn một trong hai.
2. Diễn tả ý: N1 hoặc N2 đều được.
Có tính văn viết và thường được dùng trong các văn bản hướng dẫn.
1. Nêu ra các sự lựa chọn N1, N2 để đối phương chọn một trong hai.
2. Diễn tả ý: N1 hoặc N2 đều được.
Có tính văn viết và thường được dùng trong các văn bản hướng dẫn.
A
社
と
契約
するのか、またはB
社
と
契約
するのか、
今週中
に
決
めなければならない。
Tuần này tôi phải quyết định xem sẽ ký hợp đồng với công ty A hay công ty B.
コーヒー
またはお
茶
からお
選
びください。
Vui lòng chọn cà phê hoặc trà.
電話
または
メール
で
返事
してください。
Vui lòng trả lời qua điện thoại hoặc email.
会場
には
駐車場
がありません。
電車
または
バス
をご
利用
ください。
Hội trường không có bãi đỗ xe. Xin hãy đến bằng tàu điện hoặc xe buýt.
国籍
や
性別
または
職業
などで
人
を
差別
してはいけない。
Không phân biệt đối xử với mọi người dựa trên quốc tịch, giới tính hoặc nghề nghiệp.
電話
で
予約
しても、または
ファクス
で
予約
しても
料金
は
同
じだが、
インターネット
で
予約
すると
プレゼント
がもらえる。
Đặt trước qua điện thoại hay fax thì phí vẫn như nhau, nhưng nếu đặt qua mạng, bạn sẽ được nhận quà.
日本語
または
英語
で
話
せます。
Tôi có thể nói tiếng Nhật và tiếng Anh.