なる
Trở nên/Trở thành
Cấu trúc
Aいく ✙ なる
Aなに ✙ なる
Nに ✙ なる
A
Nに ✙ なる
Nghĩa
『なる』diễn tả sự biến đổi trạng thái một cách tự nhiên của chủ thể.
明日
から
寒
くなります。
Từ mai trời sẽ trở lạnh.
5
年
ぶりに
会
ったけど、だいぶ
背
が
高
くなったね。
5 năm không gặp, cháu đã cao lên nhiều rồi nhỉ.
犬
に
嚙
まれてから、
犬
が
嫌
いになりました。
Từ sau khi bị chó cắn, tôi trở nên ghét chó.
部屋
を
掃除
してから、とてもきれいになりました。
Sau khi dọn dẹp, căn phòng đã trở nên sạch đẹp.
9
時
になったら、
テスト
を
始
めましょう。
Đến 9 giờ, ta sẽ bắt đầu làm bài kiểm tra nhé.
今年
、
私
は20
歳
になります。
Năm nay, tôi sẽ bước sang tuổi 20.
将来サッカー
の
選手
になりたい。
Tương lai tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá.
風
が
強
くなって
来
た。
Gió bắt đầu mạnh lên.
彼
は
全国
で
有名
になっていた。
Anh ấy đã nổi tiếng khắp cả nước.