一気に
Một mạch/Lập tức
Cấu trúc
一気に ✙ Câu văn
Nghĩa
『一気に』diễn tả ý:
1. Làm việc gì đó xong chỉ trong một bước, một lần, không hề dừng lại hoặc không cần nghỉ ngơi. "Một lần/Một hơi/Một mạch..."
2. Làm việc gì đó ngay lập tức hoặc có sự việc gì đó xảy ra tức thì. "Lập tức..."
1. Làm việc gì đó xong chỉ trong một bước, một lần, không hề dừng lại hoặc không cần nghỉ ngơi. "Một lần/Một hơi/Một mạch..."
2. Làm việc gì đó ngay lập tức hoặc có sự việc gì đó xảy ra tức thì. "Lập tức..."
お
茶
を
一気
に
飲
みました。
Tôi uống hết một hơi trà.
私
はこの
本
を
一気
に
読
みました。
Tôi đọc hết cuốn sách này trong một lần.
彼
は
一気
に10
時間働
いた。
Anh ấy đã làm việc suốt 10 tiếng đồng hồ không ngừng nghỉ.
こういう
仕事
は
一気
にやった
方
がいいんだよ。
Loại công việc này tốt nhất là làm một mạch đến khi xong.
買
ってきたお
菓子
は
一気
に
食
べないで、
少
しずつ
食
べましょうね。
Chỗ bánh kẹo đã mua đừng ăn hết luôn một lần, hãy từ từ mà ăn.
その
仕事
を
一気
にやってしまいなさい。
Hãy hoàn thành công việc ngay lập tức.
値段
が
一気
に
高
くなっている。
Giá cả tăng vọt.
彼
の
日本語
は
一気
に
上達
した。
Tiếng Nhật của anh ấy đã được cải thiện nhanh chóng.