につれて
Kéo theo/Càng... càng...
Cấu trúc
Nに ✙ つれて / つれ
V (thể từ điển)に ✙ つれて / つれ
V (thể từ điển)に ✙ つれて / つれ
Nghĩa
『につれて』diễn tả ý: vế trước (N/V) thay đổi, vế sau do bị vế trước kéo theo mà cũng thay đổi.
Trong đa số trường hợp,『につれて』và『にしたがって』có thể thay thế cho nhau, trường hợp không thay thế nhau được là do các khác biệt sau:
- 『につれて』chỉ thể hiện thay đổi cùng chiều. Còn『にしたがって』thể hiện được cả thay đổi cùng chiều (như hai vế cùng tăng, hai vế cùng giảm...) và ngược chiều (như vế trước tăng, vế sau giảm...).
- Vế sau của『につれて』không dùng cấu trúc biểu lộ ý chí của người nói. Còn vế sau của『にしたがって』có thể dùng cấu trúc biểu lộ ý chí của người nói hoặc không.
『につれ』là hình thức dùng trong văn nói trang trọng (như diễn văn) hoặc văn viết của『につれて』.
Trong đa số trường hợp,『につれて』và『にしたがって』có thể thay thế cho nhau, trường hợp không thay thế nhau được là do các khác biệt sau:
- 『につれて』chỉ thể hiện thay đổi cùng chiều. Còn『にしたがって』thể hiện được cả thay đổi cùng chiều (như hai vế cùng tăng, hai vế cùng giảm...) và ngược chiều (như vế trước tăng, vế sau giảm...).
- Vế sau của『につれて』không dùng cấu trúc biểu lộ ý chí của người nói. Còn vế sau của『にしたがって』có thể dùng cấu trúc biểu lộ ý chí của người nói hoặc không.
『につれ』là hình thức dùng trong văn nói trang trọng (như diễn văn) hoặc văn viết của『につれて』.
年
を
取
るにつれて、
体
の
色々
な
機能
が
低下
する。
Càng lớn tuổi, nhiều chức năng của cơ thể càng kém đi.
温度
が
上
がるにつれて、
湿度
も
上
がった。
Nhiệt độ tăng thì cũng kéo theo độ ẩm tăng.
成長
するにつれて、
娘
は
無口
になってきた。
Càng lớn lên con gái tôi càng trở nên ít nói.
会社規模
の
拡大
につれて、より
規模
の
大
きな
工場
が
必要
になった。
Công ty càng mở rộng, một nhà máy có quy mô lớn hơn càng trở nên cần thiết.
子供
の
成長
につれて、
様々
な
悩
みが
出
てきます。
Trẻ lớn lên cũng kéo theo hàng tá vấn đề nảy sinh.
調査
が
進
むにつれ、
震災
の
被害
のひどさが
明
らかになってきた。
Càng điều tra, mức độ nghiêm trọng của thiệt hại do động đất gây ra càng trở nên rõ nét.