わりには
Tuy... nhưng/So với... thì...
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ わりに(は)
Aい (thể thông thường) ✙ わりに(は)
Aな (thể thông thường) ✙ わりに(は)
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ/Aだである)
N (thể thông thường) ✙ わりに(は)
(Riêng Nだ ➔ Nだの/Nだである)
Aい (thể thông thường) ✙ わりに(は)
Aな (thể thông thường) ✙ わりに(は)
(Riêng A
N (thể thông thường) ✙ わりに(は)
(Riêng Nだ ➔ N
Nghĩa
『わりには』diễn tả một thực tế xảy ra ở mức tốt hơn hoặc tệ hơn hình dung của người nói khi dựa vào thông tin (V/A/N) đã biết trước đó. Thường không sử dụng trong câu văn trang trọng.
お
金
がないと
言
っているわりに、よく
買
い
物
をするね。
Cậu bảo không có tiền mà hay mua sắm ghê.
あの
チーム
、
負
けたわりには
悔
しそうにしていないのが
不思議
だ。
Thật kỳ lạ khi đội đó thua mà có vẻ không cay cú lắm.
この
靴
は
値段
が
高
いわりに、よく
売
れる。
Giày này giá cao nhưng lại bán chạy.
彼女
は
細
いわりには、
体
が
丈夫
だ。
Cô ấy gầy nhưng lại khỏe.
この
野菜
は
安
かったわりに
美味
しい。
Rau này rẻ, thế mà lại ngon.
この
海
はきれいなわりには、
人
が
少
ない。
Biển này đẹp nhưng lại ít người đến.
最初
は
不満
げだったわりに、
今
は
楽
しんでいる。
So với sự bất mãn ban đầu thì giờ tôi khá thích thú.
彼
は
年
のわりには
若
く
見
える。
Anh ấy nhìn trẻ hơn so với tuổi.
子供
のわりにはたくさん
知
っているね。
Trẻ con mà biết nhiều nhỉ.
会議
が
小規模
だったわりには、
参加国
が
多
かったように
思
う。
Tôi thấy hội nghị tuy nhỏ nhưng lại được nhiều nước tham gia.