ないではいられない
Không thể không/Không khỏi
Cấu trúc
Vないで ✙ はいられない
Nghĩa
『ないではいられない』diễn tả ý: chủ thể không thể kiềm chế được mà làm ra một hành động hoặc bộc lộ một cảm xúc nào đó.
Chủ thể ở đây trong hầu hết trường hợp là con người. Và vì thể hiện cảm xúc chủ quan, nên khi chủ thể không phải chính người nói, cuối câu sẽ đi với các cấu trúc như『ようだ』『らしい』...
『ないではいられない』được dùng nhiều trong văn nói. Còn『ずにはいられない』trang trọng hơn và được dùng trong văn viết.
Chủ thể ở đây trong hầu hết trường hợp là con người. Và vì thể hiện cảm xúc chủ quan, nên khi chủ thể không phải chính người nói, cuối câu sẽ đi với các cấu trúc như『ようだ』『らしい』...
『ないではいられない』được dùng nhiều trong văn nói. Còn『ずにはいられない』trang trọng hơn và được dùng trong văn viết.
態度
の
悪
い
店員
に、
一言文句
を
言
わないではいられない。
Tôi không thể không phàn nàn đôi lời với nhân viên phục vụ có thái độ kém.
工事
の
音
がうるさくて、
耳
をふさがないではいられない。
Tiếng ồn của công trường xây dựng làm tôi không thể không bịt tai lại.
試験
の
前
だから、
勉強
しないではいられない。
Trước kỳ thi, tôi không thể không học.
この
曲
を
聞
くと、
歌
わないではいられない。
Khi nghe bản nhạc này, tôi không khỏi hát theo.
彼
のもの
真似
を
見
るとおかしくて、
笑
わないではいられない。
Nhìn anh ấy bắt chước buồn cười quá, tôi không thể nhịn cười.
あの
映画
を
見
たら、
泣
かないではいられない。
Tôi không thể ngừng khóc sau khi xem xong bộ phim đó.
うちの
犬
は、
人
が
来
ると
吠
えないではいられないようだ。
Chú chó nhà tôi, cứ có người tới là không chịu được mà sủa.