やら~やら
Nào là... nào là...
Cấu trúc
N1 やら N2 やら
V1 (thể từ điển) やら V2 (thể từ điển) やら
Aい1 やら Aい2 やら
V1 (thể từ điển) やら V2 (thể từ điển) やら
Aい1 やら Aい2 やら
Nghĩa
『やら~やら』là cách để liệt kê, nêu lên một hoặc hai ví dụ từ trong số nhiều cái. Thường được dùng để thể hiện sự bất mãn, mệt mỏi do có quá nhiều thứ xảy đến hoặc phải lo... Có ý nghĩa tương tự『や~や~など』và『たり~たり』.
帰国前
は
飛行機
の
予約
をするやらお
土産
を
買
うやらで
忙
しい。
Trước khi về nước, tôi bận rộn với đủ thứ việc, nào là đặt vé máy bay, nào là mua quà lưu niệm.
10
年
ぶりにうちの
チーム
が
優勝
した。
歌
うやら
踊
るやら、
大騒
ぎだった。
Đã 10 năm rồi đội tôi mới lại giành chiến thắng. Chúng tôi hát hò rồi nhảy múa, vô cùng náo động.
部屋
を
借
りるのに
敷金
やら
礼金
やら、たくさんお
金
を
使
った。
Tôi đã chi rất nhiều tiền cho việc thuê phòng, nào là tiền đặt cọc, nào là tiền lễ.
彼
の
部屋
は
汚
れた
皿
やら
古新聞
やらが
散
らかっていて、とても
汚
い。
Phòng anh ta bừa bãi nào là đĩa bẩn, nào là báo cũ, dơ ơi là dơ.
恋人
と
別
れた。
悲
しいやら
寂
しいやらで
涙
が
止
まらない。
Tôi đã chia tay với người yêu. Nước mắt cứ không ngừng rơi vì buồn bã và cô đơn.
お
酒
を
飲
みすぎて
頭
が
痛
いやら
苦
しいやら
大変
だった。
Uống quá chén đúng là mệt, nào là đau đầu, nào là khó chịu trong người.