よほど
Lắm/Nhiều/Rất
Cấu trúc
よほど ✙ Câu văn
Nghĩa
『よほど』dùng để:
1. Thể hiện nhận định, suy đoán về một sự việc, rằng sự việc đó đã/đang/sẽ xảy ra ở mức độ cao.
2. So sánh mức độ của sự việc đang nói tới với tiêu chuẩn nào đó. Mức độ này chênh lệch với tiêu chuẩn ấy rất nhiều.
1. Thể hiện nhận định, suy đoán về một sự việc, rằng sự việc đó đã/đang/sẽ xảy ra ở mức độ cao.
2. So sánh mức độ của sự việc đang nói tới với tiêu chuẩn nào đó. Mức độ này chênh lệch với tiêu chuẩn ấy rất nhiều.
それはよほど
前
にあった
事
です。
Chuyện đó đã xảy ra lâu lắm rồi.
彼
はよほどのことがなければ
気持
ちを
変
えないだろう。
Anh ấy sẽ không thay đổi ý định trừ khi có chuyện lớn xảy ra.
仕事
があまりにもきついから、よほど
会社
を
辞
めようかと
思
っている。
Công việc thực sự khó khăn khiến tôi tha thiết tính đến chuyện nghỉ việc.
いつも
静
かな
彼
があんなに
怒
るなんて、よほど
嫌
なことを
言
われたんだろう。
Một người lúc nào cũng im lặng như anh ấy mà nổi giận, thì chắc hẳn bị nói điều gì quá đáng lắm.
あいつはよほどお
金
に
困
っているらしい。
昨日
も
友達
に
晩
ご
飯
をおごってもらっていた。
Cậu ta đang túng tiền lắm thì phải. Hôm qua cũng nhờ bạn bè đãi cơm tối.
正社員
より
アルバイト
の
方
がよほどしっかりしている。
Các nhân viên bán thời gian đang làm việc chăm chỉ hơn nhiều so với hội nhân viên chính thức.
彼
はこれまでよりよほどよく
働
いております。
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ hơn trước rất nhiều.
そこはここからよほど
離
れている。
Nơi đó rất xa chỗ này.