ものではない
Không nên...
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ものではない
V (thể từ điển) ✙ もんじゃない
V (thể từ điển) ✙ もんじゃない
Nghĩa
『ものではない』dùng để diễn tả một điều mà người nói cho là theo thường thức, cách cư xử đúng đắn nói chung... thì không nên làm, qua đó gián tiếp khuyên bảo, cảnh cáo nhẹ nhàng người nghe. Lưu ý: Chủ thể trong câu không được chỉ đích danh người nghe mà chỉ nói chung chung tất cả mọi người. Không dùng với người bề trên.
『もんじゃない』thường được dùng trong hội thoại hằng ngày.
『もんじゃない』thường được dùng trong hội thoại hằng ngày.
目上
の
人
にそんな
言
い
方
をするものではない。
Không nên nói chuyện kiểu ấy với cấp trên.
口
の
中
に
物
を
入
れたまましゃべるもんじゃないよ。
Không nên cứ ngậm thức ăn trong miệng mà nói chuyện đâu.
借
りた
本
に
書
き
込
むをするものではない。
Không nên viết vào sách mượn của người khác.
人
の
影口
と
言
うものではありません。
Không nên nói xấu sau lưng người khác.