すえ
Sau rất nhiều...
Cấu trúc
Vた・Nの + 末(に)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "Sau khi trải qua một quá trình cuối cùng đã ...".
Cấu trúc này có hàm ý chỉ sự trăn trở, vất vả để đạt được kết quả nào đó. Dùng cho cả nghĩa tích cực và tiêu cực.
よく
考
えた
末
に、
妻
と
離婚
することにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi đã quyết định ly hôn với vợ.
この
新
しい
薬
は、
何年
にもわたる
研究
の
末
に
作
り
出
されるものだ。
Sau nhiều năm nghiên cứu, loại thuốc mới này cuối cùng cũng được làm ra.
5
時間
にわたる
話合
いの
末
に、やっと
契約
を
締結
した。
Sau 5 tiếng đồng hồ thảo luận, cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.