といったら
Nói về...
Cấu trúc
N + といったら
Nghĩa
Diễn tả cảm xúc thán phục, ngạc nhiên của người nói về một sự vật, sự việc nào đó. (cả tiêu cực và tích cực)
娘
の
部屋
の
汚
いことと
言
ったら、ひどいものです。
Về độ bẩn của phòng con gái tôi thì rất kinh khủng.
暗
い
山道
を
一人
で
歩
いたときの
怖
さと
言
ったら、
君
も
想像出来
ない。
Nói về nỗi sợ lúc đi bộ một mình trên đường núi tối om, anh không tưởng tượng được đâu.
富士山
の
頂上
から
見
た
景色
と
言
ったら、
言葉
で
表
すことが
出来
ないほどきれいだ。
Nói về phong cảnh nhìn từ đỉnh núi Phú Sĩ, đẹp đến nỗi không thể diễn tả bằng ngôn từ.