ほかはない
Không còn cách nào khác..., đành phải...
Cấu trúc
Vる + ほかはない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa không thích lắm nhưng không có biện pháp nào khác nên phải làm.
Là cách nói có tính chất văn viết. Trong văn nói thường dùng 「...しかない」,「...ほかしかたがない」.
Là cách nói có tính chất văn viết. Trong văn nói thường dùng 「...しかない」,「...ほかしかたがない」.
私
の
不注意
で
壊
したのだから、
弁償
するほかはない。
Vì tôi bất cẩn làm hỏng nên ắt phải đền thôi.
雨
が
降
っているので、
残念
だが
今日
の
遠足
は
延期
するほかはない。
Vì trời mưa nên dù có tiếc cũng phải hoãn chuyến đi hôm nay.