~ないといけない
Phải~
Cấu trúc
V ない→ ないといけない
Nghĩa
Phải
Động từ ở thể ないghép với といけない
Mẫu câu dùng để thể hiện phải làm gì đó.
論文
を
書
くためにはこの
本
を
読
まないといけない。
Để viết luận văn thì phải đọc cuốn sách này.
能力試験
に
合格
するために、
一生懸命勉強
しないといけない。
Tôi phải học hành chăm chỉ để thi đậu kỳ thi năng lực.
Chú ý
Có thể dùng mẫu câu này để đặt câu hỏi cần phải….. では、どのくらいのぶんぽうちしき(文法知識)がないといけないか?xxx。 Vậy thì cần phải có kiến thức văn phạm đến mức độ nào?
Ngoài ra, mẫu câu này tương đương mẫu câu ~しなければなりません。