~のが
Danh từ hóa động từ
Cấu trúc
Vる+のがA
Nghĩa
Danh từ hóa động từ
Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực ví dụ như すてき〈な〉、 きらい「な」、じょうず「な」、へた「な」、はやい、おそい... được dùng.
私
は
猫
を
育
てるのが
好
きです。
Tôi thích nuôi mèo.
私
は
漫画
を
読
むのがすきです。
Tôi thích đọc truyện tranh.
ヨーロッパ人
は
歩
くのが
速
いです。
Người châu Âu đi bộ nhanh.
彼女
は
ドイツ語
を
話
すのが
上手
です。
Cô ấy nói tiếng Đức giỏi.