~のを
Danh từ hóa động từ
Cấu trúc
Vる、V-普通形+のを~
Nghĩa
Danh từ hóa động từ
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ わすれましたsẽ sử dụng thể nguyên dạng「辞書形」có nghĩa là Quên~
Diễn tả danh từ hóa động từ với động từ 知っていますかsẽ sử dụng thể thông thường「普通形」có nghĩa là Anh/chị có biết ~ không? Mẫu câu dùng để hỏi xem người nghe có biết được nội dung được biểu thị ở phần trước「の」hay không.
キャベツ
を
買
うのを
忘
れました。
Tôi quên mua bắp cải rồi.
窓
を
閉
めるのを
忘
れました。
Tôi quên đóng cửa sổ rồi.
私
は
届書
に
住所
を
書
くのをわすれました。
Tôi đã quên viết địa chỉ vào tờ khai.
木村
さんが
来月結婚
するのを
知
っていますか。
Anh/chị có biết chị Kimura sẽ cưới vào tháng sau không?
田中
さんが
来年ベトナム
へ
出張
するのを
知
っていますか。
Anh/chị có biết anh Tanaka sẽ đi công tác sang Việt Nam vào năm sau không?