~V使役受身
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
Cấu trúc
N1 は N2 に V(使役受身)
Nghĩa
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
♦ Cách chia động từ sang thể thụ động sai khiến
Nhóm I: đổi い thành あ rồi thêm せられる Ví dụ: かきます→かかせられます はなします→はなさせられます Chia rút gọn: 書かせられます→書かされる 話させられます→không chia được vì trở ngại do phát âm
Nhóm II: bỏ đuôi る thêm させられる Ví dụ: みます→みさせられます あけます→あけさせられます
Nhóm III: します→させられます きます→こさせられます ♦ N1 bị N2 bắt làm gì đó. ♦ Diễn tả hành động bị bắt phải làm gì đó.
木村
さんは
毎日
、
上司
に
残業
をさせられました。
Chị Kimura bị cấp trên bắt tăng ca mỗi ngày.
50
歳
になって、
海外
に
転勤
させられるとは
思
ってもみなかった。
Tôi thật không ngờ là đã đến 50 tuổi rồi mà vẫn còn bị thuyên chuyển ra nước ngoài làm việc.
1
ヵ月
に1
回フランス語
の
作文
を
書
かされました。
Tôi bị bắt viết đoạn văn tiếng Pháp 1 tháng 1 lần.
みんなの
前
で
英語
であいさつをさせられました。
Tôi bị bắt chào hỏi bằng tiếng Anh trước mọi người.
きのうは、
母
に4
時間
も
勉強
させられた。
Hôm qua tôi đã bị mẹ tôi bắt phải học đến 4 tiếng đồng hồ.