あいだ
Giữa, trong
Cấu trúc
N + の + 間
Nghĩa
間(あいだ)diễn tả không gian nằm giữa hai vật, hai địa điểm. 間 cũng diễn tả mối quan hệ giữa người hoặc sự việc với nhau.
ベッド
と
本棚
の
間
に
机
を
置
いた。
Tôi đặt cái bàn ở giữa giường và tủ sách.
父
の
本
を
開
けたら、
ページ
の
間
にお
金
が
見
つかった。
Khi mở cuốn sách của bố ra, tôi tìm thấy tiền kẹp giữa trang sách.
最近
その
夫婦
の
間
は
何
か
問題
があったそうだ。
Nghe nói gần đây giữa hai vợ chồng họ có vấn đề gì đó.
そのレストランは料理も美味しいしサービスもいいし,食客の間で人気がある。
Nhà hàng đó có đồ ăn ngon, dịch vụ lại tốt nên rất được ưa chuộng trong giới thực khách.