~ことにする
Tôi quyết định…
Cấu trúc
Vる + ことにする
Nghĩa
Tôi quyết định…
Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất.
明日
からはどこへも
行
かないで
勉強
することにする。
Tôi quyết định từ ngày mai sẽ học mà không đi đâu hết.
田中
さんはその
橋
が
安全
だというが、それでも
私
は
気
をつけることにする。
Anh Tanaka nói cây cầu đó an toàn nhưng tôi quyết định vẫn sẽ cẩn thận.
この
問題
は
ミラー
によく
相談
して
彼
の
意見
を
聞
くことにする。
Về vấn đề này, tôi quyết định sẽ trao đổi kỹ với Miller và lắng nghe ý kiến của anh ấy.
健康
のために
毎日野菜
を
食
べることにします。
Vì sức khỏe nên tôi quyết định sẽ ăn rau mỗi ngày.
使用
が
不必要
なので
売
ることにしました。
Vì không cần sử dụng nên tôi quyết định bán đi.