~には~の~がある
Đối với…sẽ có
Cấu trúc
Nには~の~がある
Nghĩa
Đối với…sẽ có
Dùng để nhấn mạnh chủ thể có những đặc điểm riêng biệt, chủ thể đó có thể là người, đồ vật, sự việc.
吉田
さんには
自分
の
考
え
方
がある。
Đối với Yoshida, cô ấy sẽ có cách suy nghĩ cho riêng mình.
この
人形
には
莫大
な
額
のお
金
に
相当
する
価値
がある。
Đối với con búp bê này, sẽ có giá trị tương ứng với một khoản tiền rất lớn.
京都
には
多
くの
古
いお
寺
がある。
Ở Kyoto, có nhiều ngôi chùa cổ.