~ふり(~振り)
Giả vờ, giả bộ, bắt chước
Cấu trúc
N + の/Aい/Aな + な/V thể thường + ふりをする
Nghĩa
Giả vờ, giả bộ, tỏ vẻ ~
Diễn tả ý giả vờ ~, mặc dù trong thực tế điều được nhắc đến không phải sự thật nhưng hành động , thái độ của chủ thể lại tỏ ra nó là thật.
山下
さんは
独身
のふりをしているが、
結婚
していて
三人
も
子供
がいる。
Anh Yamashita làm như thể vẫn còn độc thân nhưng thực ra đã kết hôn và có tới 3 con rồi.
彼
は
悲
しいふりをする。
Anh ta làm ra vẻ là buồn lắm.
木村
さんはしとやかなふりをする。
Chị Kimura cứ làm ra vẻ như mình duyên dáng, thanh lịch lắm ấy.
今朝
、
彼
は
彼女
の
言
うことが
聞
こえないふりをした。
Sáng nay, anh ấy đã giả vờ không nghe thấy chuyện cô ấy nói.