どうやら~そうだ
Dường như là
Cấu trúc
どうやら~そうだ
Nghĩa
Thường đi kèm các từ chỉ suy đoán như 「そうだ」,「ようだ」,「らしい」để diễn tả tâm trạng mơ hồ, suy đoán của người nói về một điều gì đó chưa biết rõ.
彼女
がどうやら
財布
を
家
に
忘
れた。
Dường như là cô ấy đã quên ví ở nhà.
向
こうから
走
っていてくる
人
はどうやら
小林
さんのようだ。
Người đang chạy bộ ở đằng kia lại dường như là anh Kobayashi.