にしても
Ngay cả...
Cấu trúc
N + にしても
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh sự vật, sự việc được nhắc tới.
日本人
にしても
敬語
は
難
しい。
Kính ngữ cũng khó ngay cả với người Nhật.
父
にしても、
始
から
支持
していたわけではない。
Ngay cả cha tôi cũng không ủng hộ ngay từ đâu.
言
い
方
にしてもきちんと
作法
に
従
っている。
Ngay cả cách nói năng thôi cũng phải tuân thủ phép tắc.