~あえて
Dám~
Cấu trúc
~あえて
Nghĩa
Dám~
首
になるのがこわいから、
雇用主
にあえて
逆
らおうとする
人
はだれもいない。
Vì sợ bị sa thải nên không có bất cứ ai dám chống đối lại chủ thuê.
彼女
はまた
風邪
をひかいないようにと、あえて
部屋
から
出
ようとしない。
Cô ấy vì để không bị cảm lặp lại nên không dám ra khỏi phòng.
敢えて言えば若干経験不足だが、彼ならば申し分ない相棒だ。
Tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn thiếu một chút kinh nghiệm.