~やむをえず
Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
Cấu trúc
~やむをえず
Nghĩa
Diễn tả việc người nói phải làm một điều gì đó một cách miễn cưỡng, không mong muốn.
我々
はやむをえず
出発
を
延期
した。
Mọi người bất đắc dĩ phải trì hoãn xuất phát.
私
は
昨日
やむをえず
外出
せざるをえなかった。
Hôm qua bất đắc dĩ đành phải đi ra ngoài.
旅行
に
行
く
予定
だったが
病気
になったのでやむをえず
中止
にした。
Tôi dự định đi du lịch nhưng vì bị bệnh nên đành phải hoãn lại.
やむをえない
理由
の
場合
はお
金
を
後
で
払
ってもいいですよ。
Trường hợp có lý do bất đắc dĩ thì trả tiền sau cũng được mà.