~のぼる
Lên tới...
Cấu trúc
N + にのぼる
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh mức độ, số lượng của một sự vật, sự việc.
彼
の
借金
は10
億ドン
にのぼった。
Khoản nợ của anh ấy đã lên tới 1 tỷ đồng.
今回
の
地震
の
被害額
は500
万ドル
にのぼった。
Thiệt hại của trận động đất lần này lên tới 5 triệu đô-la.