~しまつだ
~Kết cục, rốt cuộc
Cấu trúc
✦Vる・Vない + しまつだ
✦この/その/あの + 始末だ
✦この/その/あの + 始末だ
Nghĩa
Kết cục, rốt cuộc
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc dẫn đến một kết cục xấu.
不法滞在
して
国外追放
になるしまつだ。
Việc cư trú bất hợp pháp sẽ bị đuổi ra khỏi nước.
うちの娘は、ダイエットのしすぎで病気になり、入院する始末だ。
Con gái nhà tôi, giảm nhiều cân quá thành bệnh kết cục là phải nhập viện.
あの
人
は
遅刻
はする、
約束
は
忘
れる、ついには
居眠
り
運転
で
事故
を
起
こす
始末
だ。
Người đó đến muộn, quên lời hẹn rồi ngủ quên khi lái xe kết cục bị tai nạn.