~をおして
~Mặc dù là, cho dù là~
Cấu trúc
✦N + をおして
Nghĩa
✦ Mặc dù là, cho dù là~
✦Dùng trong trường hợp biểu thị dù biết là không thể, là phi lý nhưng vẫn thực hiện hành động tiếp theo.
コーチ
の
反対
をおして
怪我
をしているのに
試合
に
出
た。
Cho dù huấn luyện viên có phản đối do bị chấn thương nhưng tôi vẫn đã ra sân .
危険
をおして
冒険
にでた。
Mặc dù biết là nguy hiểm nhưng tôi vẫn tham gia thám hiểm.