~をたて(~を経て)
~Trải qua, bằng, thông qua
Cấu trúc
✦N + を経て
Nghĩa
✦Trải qua, bằng, thông qua
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc đã trải qua, đã kinh qua.
さまざまな
海外
での
経験
を
経
て、
彼
は
成長
した。
Bằng rất nhiều kinh nghiệm ở nước ngoài, anh ấy đã trưởng thành.
多
くの
書類審査
や
面接
を
経
て、やっとVISAがもらえた。
Trải qua rất nhiều lần phỏng vấn và tuyển chọn hồ sơ, cuối cùng tôi đã nhận được visa.
年月
を
経
て
来
る。
Ngày tháng trôi qua.