~ではあるまいし
Vì không phải…nên …
Cấu trúc
✦V thể từ điển + のではあるまいし
✦V thể quá khứ thông thường + のではあるまいし
✦N + ではあるまいし/じゃあるまいし
Nghĩa
Vì không phải…nên …
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc do không phải sự vật/sự việc, hay do không phải làm sự vật/sự việc đó nên sẽ dẫn đến việc nên phải làm gì/ nên phải như thế nào.
子
どもじゃあるまいし。
早
く
会社
に
行
きなさい!
Vì không phải là trẻ con nên cậu phải đến công ty sớm hơn.
真夏
ではあるまいし、
裸
で
外
を
歩
くのはやめてください。
Vì không phải là đang giữa mùa hè nên xin hãy dừng việc cởi trần đi ra ngoài.
あなたが悪かったわけではあるいまいし、そんなに自分を責めることはないよ。
Không phải lỗi do bạn, bạn không cần phải trách cứ bản thân như thế.
Chú ý
: Có thể dùng được theo dạng như sau “~じゃあるまいし” nhưng chỉ được dùng trong văn nói.