~こととて
Vì~
Cấu trúc
✦V(Thể thông thường)+ こととて
✦V-ない (bỏ(-ない)) + ぬこととて
✦N + のこととて
✦なA + なこととて
Nghĩa
Vì~
✦Với hình thức 「AこととてB」có nghĩa là vì A nên việc trở thành B là chuyện đương nhiên không có cách nào khác. Ngoài ra cũng có nghĩa là sự việc như vậy tuy nhiên…
急
なこととて、なにもご
用意
できなくて…
VÌ chuyện gấp gáp nên chúng tôi chưa có sự chuẩn bị gì ...
何
も
知
らぬこととて、
失礼
をいたしました。
Vì chúng tôi không biết, thành thật xin lỗi.
まだ
検討中
のこととて、はっきりとしたお
返事
はできません。
Do chúng tôi vẫn đang tìm hiểu nên chưa thể có câu trả lời rõ ràng.,
慣
れないこととて、ご
迷惑
をおかけしました。
Vì chưa quen nên đã làm phiền bạn.