~どおしだ(通しだ)
Làm gì…suốt
Cấu trúc
✦Vます + どおしだ
Nghĩa
✦Diễn tả tình trạng, hành động diễn ra liên tục cùng một thời điểm nào đó.
1
週間働
き
通
しだ。
Làm việc suốt một tuần.
一日中立
ち
通
しで
働
いている。
Làm việc đứng suốt cả ngày.
朝
から
晩
まで
座
り
通
しの
仕事
は、かえって
疲
れるものだ。
Công việc ngồi suốt từ sáng đến tối ngược lại sẽ mệt mỏi.
2
時間
しゃべり
通
しだ。
Nói chuyện suốt hai giờ đồng hồ.