~とみるや
~Vừa…thì liền
Cấu trúc
✦V (Thể thông thường )+ とみるや
Nghĩa
Vừa…thì liền
✦Với hình thức 「Aとみるや」thể hiện ý nghĩa [nếu đánh giá A thì liền B], hành động sau khi đánh giá diễn ra nhanh chóng.
夫
が
逮捕
されるとみるや、
彼女
は
現場
を
立
ち
去
った。
Chồng cô ấy vừa bị bắt thì cô ấy đến hiện trường ngay.
いたずらをしていた
生徒
たちは、
教師
が
来
たとみるやいっせいに
逃
げ
出
した。
Đám học sinh nghịch ngợm vừa nhìn thấy thầy giáo liền lẩn trốn ngay.
課長
の
意見
に
賛成
したほうがいいとみるや、
彼
はすぐに
意見
を
変
えた。
Vừa nói là nên tán thành ý kiến của phó phòng thì anh ấy đã thay đổi ý kiến ngay.
一口食
べた
魚
がおいしいとみるや、
魚嫌
いの
子供
も
食
べだした。
Cá ăn một miếng vừa khen ngon thì liền sau đó ngay cả đứa bé không thích cá cũng lấy ăn nữa.