~とも~ともつかぬ/ともつかない
~A hay B không rõ, A hay B không biết
Cấu trúc
✦N1 + とも + N2 + ともつかぬ
Nghĩa
✦A hay B không rõ, A hay B không biết
✦Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa không rõ là A hay B.
どなたは
男
とも
女
ともつかねようなかった。
Người đó không biết là nam hay nữ.
パンダという動物は、狸とも熊ともつかない動物だね。
Động vật gấu trúc không rõ là động vật thuộc con lửng hay gấu.
いすともソファーともつかないもの。
Đó là một loại đồ vật không rõ ghế hay sofa.