~なりに/~なりの
Đứng ở lập trường, theo cách của ...
Cấu trúc
✦Noun + なりに/なりの
✦いadj + なりに/なりの
Nghĩa
僕
なりの
考
えはある。
Tôi có ý kiến theo quan điểm của tôi .
クリスマス
に
子供
なりに
考
えた
プレゼント
を
私
にくれた。
Anh ấy đã tặng tôi món quà với suy nghĩ theo cách đứa nhỏ vào mùa giáng sinh.
貧
しいなら
貧
しいなりの
生活
をしなければならない。
Nếu mà nghèo thì phải sống theo kiểu của người nghèo.