~にてらして(に照らして)
So với, dựa theo~
Cấu trúc
✦N + に照らして
Nghĩa
✦So với, dựa theo~
宝石
を
盗
んだ
犯人
は、
法
に
照
らして
処罰
できます。
Thủ phạm đã đánh cắp viên ngọc sẽ bị trừng phạt theo luật pháp.
自分
の
経験
に
照
らして
後輩
に
アドバイス
した。<br>
Tôi đã đưa ra lời khuyên cho các bạn đi sau theo kinh nghiệm cá nhân của tôi.
赤
の
服
は
現地
の
文化規範
に
照
らして
着用
しないほうがいい。
Theo phạm vi văn hóa địa phương thì không nên mặc trang phục màu đỏ.