~によらず
~Bất kể là~
Cấu trúc
✦N・疑問詞を含む句 + によらず
Nghĩa
✦Hình thức sử dụng mẫu câu đó là danh từ hoặc câu bao gồm trợ từ nghi vấn.
✦Khi gắn với danh từ hoặc câu danh từ không có trợ từ nghi vấn thì sẽ thể hiện ý nghĩa là không phụ thuộc vào cách thức… hoặc không phải là phương pháp của…
✦Trường hợp gắn với danh từ kèm theo trợ từ nghi vấn いつ/だれ/どこ/どのsẽ mang ý nghĩa không liên quan đến…mà toàn bộ là…
✦Khi gắn với danh từ hoặc câu danh từ không có trợ từ nghi vấn thì sẽ thể hiện ý nghĩa là không phụ thuộc vào cách thức… hoặc không phải là phương pháp của…
✦Trường hợp gắn với danh từ kèm theo trợ từ nghi vấn いつ/だれ/どこ/どのsẽ mang ý nghĩa không liên quan đến…mà toàn bộ là…
どの
国
によらず、
経済運営
が
政策
の
土台
になっている。
Bất kể là quốc gia nào đi nữa thì hoạt động kinh tế đều được bệ đỡ của chính sách.
多数決
によらず、
譲歩
し
合
いながら
最大限全員
の
合意
を
目指
すが
日本的
なやり
方
です。
Bất kể là sự quyết định đa số đi nữa thì kết hợp với nhượng bộ và hướng đến thỏa thuận của mọi người tối đa là cách làm mang phong cách Nhật Bản.
何事
によらず、
自
らが
求
めようとしなければ、
手
に
入
れることはできない。
Bất kể là chuyện gì đi nữa thì chính bản thân mình không đòi hỏi thì sẽ không thể có được.
学歴
がどうか、また
出身校
がどこかによらず、
社員
を
実力本位
で
採用
する
企業
が、
今後増
えていくだろう。
Bất kể là quá trình học tập ra sao, xuất thân từ trường nào đi nữa thì việc doanh nghiệp tuyển dụng nhân viên với chính thực lực có lẻ đang dần gia tăng trong thời gian sắp tới.
武力
によらず
国家統一
を
成
し
挙
げる
道
はないだろうか。
Con đường đạt được thống nhất quốc gia bất kể vũ lực phải chăng có hay không?