~むきがある(~向きがある)
~Có khuynh hướng
Cấu trúc
✦Vる・Vない・Nの + むきがある
Nghĩa
Có khuynh hướng ~
✦Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất.
彼
はどうも
面倒
なことから
逃
げようとする
向
きがある。
Anh ta có thói quen lẩn tránh việc rắc rối.
彼女
は
妹
のことで
心配
する
向
きがある。
Cô ấy có xu hướng lo lắng cho em gái cô ấy.
政府
の
方針
に
反対
の
向
きがあるが、
他
に
方法
がないから
仕方
がない。
Một số người có khuynh hướng phản đối phương châm của chính phủ, nhưng bất lực vì không còn cách nào khác.
急激
な
円高容認
しない
向
きがあるが、
政府
が
介入
するのはいかがなものか。
Dù có khuynh hướng không phê duyệt sự lên giá mạnh mẽ của đồng yên, nhưng chính phủ sẽ can thiệp được tới mức nào đây nhỉ.