~もなにも(~も何も)
~ Và mọi thứ
Cấu trúc
普通形 + も何も
Nghĩa
Và mọi thứ
■Biểu thị một sự việc và những thứ đồng loại với nó.
■Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ.
■Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ.
挨拶
も
何
も、あの
人
もう
帰
っちゃったよ。
Người đó về mà không chào hỏi cũng không gì cả.
電話番号
も
何
も
聞
かなかったから、どうすれば
彼
と
連絡
するかと
迷
っている。
Vì không hỏi số điện thoại hay bất cứ cái gì khác nên lúng túng không biết làm sao liên lạc được với anh ta.
貸
したお
金
を
返
せと
言
われたけれども、
返
すも
何
も
借
りた
覚
えなんてないよ。
Bị đòi trả lại số tiền đã mượn, nhưng tôi không nhớ có mượn gì mà trả.